Chọn tên hay và ý nghĩa hợp với con tuổi Mão
Bé sinh năm 2011 cầm tinh con mèo (theo quan niệm dân gian Việt Nam) hoặc con thỏ (theo quan niệm dân gian Hồng Kông). Bạn có thể chọn chữ (Trung Hoa) có chứa bộ Thảo – hình thể chữ Hán là “艹”. Theo chiết tự Trung Hoa, đặt tên như vậy sẽ đem lại may mắn cho bé yêu của bạn.
Theo cách lý giải dân gian, cỏ (thảo) là thức ăn yêu thich của thỏ. Vì thế tên gọi chứa bộ chữ Thảo với hy vọng em bé sau này sẽ có được phúc lộc song toàn, hạnh phúc mỹ mãn.
Tên may mắn cho bé gái có chứa bộ Thảo
Chi (芝) cây Linh Chi, vị thuốc quý. Ví dụ Thụy Chi (瑞芝): Thụy trong mang nghĩa may mắn tốt lành.
Chỉ (芷) tên vị thuốc quý (bạch chỉ). Ví dụ: Chỉ Văn, Chỉ Kỳ.
Dung (蓉) hoa phù dung.
Hạm (菡) tên gọi khác của hoa sen. Ví dụ: Bích Hạm (碧菡) Hoa sen màu ngọc bích.
Huyên (萱) tên một loài cỏ. Ví dụ: Thái Huyên (采萱); Linh Huyên (灵萱) Linh trong chữ “linh hoạt”.
Lam (蓝) màu xanh lam. Ví dụ: Băng Lam (冰蓝): băng trong chữ “băng tuyết”. Thiên Lam (天蓝) bầu trời xanh.
Lăng (菱) tên loài thực vật (củ lăng, củ ấu). Ví dụ: Tâm Lăng (心菱).
Mộng (梦)giấc mơ. Ví dụ Mộng Kỳ (梦琪); Mộng Trúc (梦竹) “Trúc” theo nghĩa cây trúc; Mộng Thu (梦秋) giấc mộng mùa thu.
Nhân (茵) tấm thảm, tấm đệm. Ví dụ: Thúy Nhân (翠茵) tấm thảm màu xanh biếc.
Phương (芳) hương thơm.
Ví dụ: Phương Hoa (芳华) mùi thơm của hoa.
Phương Phương (芳芳).
Phương Nhân (芳茵).
Phương Ý (芳 懿): chữ “ý” theo nghĩa tốt, đẹp (thường chỉ đức hạnh), có nghĩa con người thơm thảo đức hạnh>
Phương Hinh (芳馨) theo nghĩa mùi hương lan xa.
Phương Huệ (芳蕙) hoa huệ thơm
Phương Châu (芳洲).
Phương Thuyên (芳荃) loài cỏ thơm trong sách cổ.
Phương Linh (芳苓) tên một vị thuốc quý.
Tuệ (慧) thông minh; tuệ; trí tuệ; huệ; trí huệ; sáng láng. Ví dụ: Thư Tuệ (书慧), Thư trong nghĩa “cuốn sách”
Yến (燕) loài chim yến; yên vui, an lành.
Úy (蔚) sáng đẹp, nhiều màu sắc. Ví dụ: Vân Úy (云蔚), Đám mây nhiều màu sắc. “Vân” theo nghĩa “đám mây”.
Uẩn (蕴) bao hàm, súc tích. Ví dụ: Uẩn Tú (蕴秀) chứa đựng những điều xuất sắc; Uẩn Mỹ (蕴美) chứa đựng những điều tốt đẹp.
Leave a Reply